Từ điển tên

Tên Thị ThơiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thơi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thơi.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thơi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thơi

Chưa được giải nghĩa

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Thơi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Lại, Thị Nhiệm, Thị Đan, Thị Vẻ,

Đệm ghép với tên Thơi

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thơi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thơi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Thơi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thơi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thơi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thơi Đang giảm dần

Tên Thị Thơi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thơi phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thơi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 Cao Bằng 0.04%
3 Hà Giang 0.04%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Quảng Trị 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Thơi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thơi

Giới tính

Tên Thị Thơi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thơi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thơi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thơi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thơi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thơi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thơi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thơi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thơi có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thơi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thơi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thơi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thơi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thơi trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thơi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thơi sang thần số học
TH THƠI
969
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thơi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thơi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 示台
  • 示 - yết thị
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Mia 施台
  • 施 - phòng the
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Candy 氏台
  • 氏 - vô danh thị
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Isabela 鈰台
  • 鈰 - chất cerium
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Kianna 是台
  • 是 - lời thị phi
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Amyah 視台
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Samya 柹台
  • 柹 - cây thị
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Makiah 嗜台
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Anslee 视台
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Tamiyah 眎台
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thơi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thơi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thơi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thơi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu