Từ điển tên

Tên Thị ThôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thông

Tên Thị Thông mang ý nghĩa thông tuệ, hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ hơn người, giỏi giao tiếp, ứng xử tốt và được nhiều người kính trọng. Họ là những người có khả năng nắm bắt thông tin nhanh chóng, xử lý vấn đề logic và đưa ra quyết định sáng suốt. Thị Thông cũng mang ý nghĩa về sự thành công và thịnh vượng, thể hiện mong ước của cha mẹ về tương lai tươi sáng và thành đạt cho con cái. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thông

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thông

"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Thông

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Hiệu, Thị Miên, Thị Niên, Thị Nội,

Đệm ghép với tên Thông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Thông, Ái Thông, Kim Thông, Bé Thông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thông

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thông Đang tăng dần

Tên Thị Thông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thông

Giới tính

Tên Thị Thông thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thông có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thông cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thông sang thần số học
TH THÔNG
96
282857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thông

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施通
  • 施 - phòng the
  • 通 - thông hiểu
Violet 铈松
  • 铈 - chất cerium
  • 松 - rừng thông
Gabriela 视蔥
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蔥 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
Fannie 视通
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 通 - thông hiểu
Candy 氏葱
  • 氏 - vô danh thị
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
Bryanna 视葱
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
Isabela 鈰通
  • 鈰 - chất cerium
  • 通 - thông hiểu
Raina 铈樁
  • 铈 - chất cerium
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Kianna 是通
  • 是 - lời thị phi
  • 通 - thông hiểu
Kyndall 铈囱
  • 铈 - chất cerium
  • 囱 - thông (ống khói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu