Từ điển tên

Tên Thị ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thư.

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thư

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Thư

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Uyên, Thị Lệ, Thị Ly, Thị Bình,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Minh Thư, Anh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thư Đang giảm dần

Tên Thị Thư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thư phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Giang 0.23%
2 Bắc Kạn 0.22%
3 Sơn La 0.15%
4 Hòa Bình 0.15%
5 Hải Dương 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thị Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thư

Giới tính

Tên Thị Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thư có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thư cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thư sang thần số học
TH THƯ
93
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𪭣
  • 施 - phòng the
  • 𪭣 - thư thả
Polly 铈舒
  • 铈 - chất cerium
  • 舒 - thơ thẩn
Candy 氏齟
  • 氏 - vô danh thị
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 铈蛆
  • 铈 - chất cerium
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 铈攄
  • 铈 - chất cerium
  • 攄 - so le, so sánh
Isabela 鈰龃
  • 鈰 - chất cerium
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Breana 视齟
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 铈雌
  • 铈 - chất cerium
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 视雎
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Kianna 是𪭣
  • 是 - lời thị phi
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu