Từ điển tên

Tên Thị TỉnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tỉnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tỉnh.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tỉnh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tỉnh

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Tỉnh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Hữu, Thị Tuyển, Thị Khuê, Thị Đẹp,

Đệm ghép với tên Tỉnh

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Tỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Tỉnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tỉnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tỉnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tỉnh Đang giảm dần

Tên Thị Tỉnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tỉnh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tỉnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.13%
2 Lai Châu 0.04%
3 Sơn La 0.03%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Tỉnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tỉnh

Giới tính

Tên Thị Tỉnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tỉnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tỉnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tỉnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tỉnh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tỉnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tỉnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tỉnh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tỉnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tỉnh sang thần số học
TH TNH
99
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tỉnh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tỉnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施省
  • 施 - phòng the
  • 省 - tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh
Elisabeth 视井
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Kourtney 铈省
  • 铈 - chất cerium
  • 省 - tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh
Isabela 鈰井
  • 鈰 - chất cerium
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Kianna 是井
  • 是 - lời thị phi
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Samya 柹省
  • 柹 - cây thị
  • 省 - tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh
Makiah 嗜省
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 省 - tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh
Tamiyah 眎省
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 省 - tỉnh (huyện; để dành, bỏ qua); bất tỉnh
Halli 豉井
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)
Jashanti 铈井
  • 铈 - chất cerium
  • 井 - tỉnh (giếng; gọn gàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tỉnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tỉnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tỉnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tỉnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu