Từ điển tên

Tên Thị TơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tơ

Tên Thị Tơ mang ý nghĩa của một người con gái dịu dàng, đằm thắm, thuần khiết và đẹp như tơ lụa. Cô ấy là người có tấm lòng nhân hậu, luôn biết quan tâm, chăm sóc những người xung quanh. Thị Tơ là người phụ nữ truyền thống, đảm đang, hết lòng vì gia đình và luôn mong muốn mang lại hạnh phúc cho những người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tơ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Tên Tơ mang ý nghĩa về sự mềm mại, uyển chuyển và nhẹ nhàng. Nó tượng trưng cho những người có tính cách dịu dàng, tình cảm và nữ tính. Người tên Tơ thường có năng khiếu nghệ thuật, đặc biệt là trong âm nhạc và hội họa. Họ cũng là những người có trực giác tốt, nhạy cảm và biết quan tâm đến người khác. Ngoài ra, tên Tơ còn liên quan đến nghề nuôi tằm để dệt lụa, nên nó cũng mang ý nghĩa về sự cần cù, chăm chỉ và khéo léo.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Tơ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Hài, Thị Dần, Thị Khương, Thị Tiết,

Đệm ghép với tên Tơ

Có tổng số 7 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ru Tơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tơ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tơ Đang tăng dần

Tên Thị Tơ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tơ

Giới tính

Tên Thị Tơ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tơ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tơ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tơ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tơ sang thần số học
TH TƠ
96
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tơ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施思
  • 施 - phòng the
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Lorrie 铈司
  • 铈 - chất cerium
  • 司 - trai tơ
Charmaine 视思
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Isabela 鈰思
  • 鈰 - chất cerium
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Kianna 是思
  • 是 - lời thị phi
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Samya 柹思
  • 柹 - cây thị
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Makiah 嗜思
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Tamiyah 眎思
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Halli 豉思
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
Jashanti 铈思
  • 铈 - chất cerium
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu