Ý nghĩa tên Thi Trân
Ý nghĩa đệm Thi tên Trân
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Thi Trân
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thi Quân, Thi An, Thi Vỹ, Thi Toan, Thi Mơ, Thi Ý, Thi Lam, Thi Ra, Thi Ngơi,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Yen Trân, Bé Trân, Ý Trân, Hiểu Trân, Hỷ Trân, Phiên Trân, Quang Trân, Đoan Trân, Tu Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Trân
Giới tính
Tên Thi Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thi Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Trân bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Trân có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Trân cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Trân trong thần số học
T | H | I | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 鳾珍 |
|
Mia | 施瞋 |
|
Lucie | 鳾瞋 |
|
Lolita | 诗瞋 |
|
Lorean | 詩瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả