Từ điển tên

Tên Thị TrìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trì

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Trì.

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trì

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trì

tên "Trì'' thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người biết giữ gìn phẩm giá, đạo đức, truyền thống gia đình và những giá trị tốt đẹp. Tên "Trì" còn có thể mang nghĩa là kiên trì, nhẫn nại. đặt tên "Trì"cho con cũng thể hiện mong muốn con sẽ là người có ý chí kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Trì

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Phơ, Thị Giản, Thị Trăm, Thị Ngừng, Thị Rấm, Thị Táy, Thị Dơn, Thị Thếp, Thị Liu,

Đệm ghép với tên Trì

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Trì, Mẫn Trì, Khanh Trì, Thanh Trì, Chí Trì, Duy Trì, Văn Trì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Trì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trì

Giới tính

Tên Thị Trì thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trì có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trì có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trì là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trì cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trì trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trì sang thần số học
TH TRÌ
99
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thị Trì

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施驰
  • 施 - phòng the
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Seth 侍驰
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Adalyn 市驰
  • 市 - thành thị
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Candy 氏驰
  • 氏 - vô danh thị
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Isabela 鈰驰
  • 鈰 - chất cerium
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Kianna 是驰
  • 是 - lời thị phi
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Amyah 視驰
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Alli 示驰
  • 示 - yết thị
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Samya 柹驰
  • 柹 - cây thị
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)
Makiah 嗜驰
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 驰 - trì (chạy phi (ngựa); mau lẹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu