Từ điển tên

Tên Thị TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trình

Tên Thị Trình mang ý nghĩa về một người phụ nữ có trái tim ấm áp, biết quan tâm chăm sóc đến mọi người xung quanh. Họ thường được mọi người yêu quý và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Bên cạnh đó, Thị Trình còn là người thông minh, nhạy bén và có khả năng nhìn xa trông rộng. Họ luôn biết cách giải quyết vấn đề một cách thấu đáo và hiệu quả. Trong công việc, Thị Trình là người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là người có khả năng lãnh đạo tốt, biết cách truyền cảm hứng cho người khác và dẫn dắt họ đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trình

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Trình

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Vang, Thị Thạch, Thị Khang, Thị Thứ,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Trình, Trình Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Cẩm Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trình

Giới tính

Tên Thị Trình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trình cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trình sang thần số học
TH TRÌNH
99
282958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trình

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施程
  • 施 - phòng the
  • 程 - hành trình; quy trình
Candy 氏程
  • 氏 - vô danh thị
  • 程 - hành trình; quy trình
Isabela 鈰程
  • 鈰 - chất cerium
  • 程 - hành trình; quy trình
Azalea 视程
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 程 - hành trình; quy trình
Kianna 是程
  • 是 - lời thị phi
  • 程 - hành trình; quy trình
Samya 柹程
  • 柹 - cây thị
  • 程 - hành trình; quy trình
Makiah 嗜程
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 程 - hành trình; quy trình
Tamiyah 眎程
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 程 - hành trình; quy trình
Halli 豉程
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 程 - hành trình; quy trình
Jashanti 铈程
  • 铈 - chất cerium
  • 程 - hành trình; quy trình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu