Từ điển tên

Tên Thị TựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tự.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tự

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Tự

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Do, Thị Ưu, Thị Lựa, Thị Hán, Thị Thơn, Thị Thám, Thị Đỉnh, Thị Loong, Thị Sách,

Đệm ghép với tên Tự

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Tự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Tự, Tiến Tự, Gia Tự, Sơn Tự, Thuyền Tự, Duy Tự, Bá Tự, Anh Tự, Thành Tự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Tự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tự

Giới tính

Tên Thị Tự thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tự có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tự có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tự cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tự trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tự sang thần số học
TH T
93
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tự

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施饲
  • 施 - phòng the
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Seth 侍饲
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Adalyn 市饲
  • 市 - thành thị
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Candy 氏饲
  • 氏 - vô danh thị
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Isabela 鈰饲
  • 鈰 - chất cerium
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Kianna 是饲
  • 是 - lời thị phi
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Amyah 視饲
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Alli 示饲
  • 示 - yết thị
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Samya 柹饲
  • 柹 - cây thị
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Makiah 嗜饲
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu