Từ điển tên

Tên Thị TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tư

Ý nghĩa tên Thị Tư có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang nhiều nét đẹp truyền thống và giản dị. Tên này thường được đặt cho những người phụ nữ mang tính cách ôn hòa, đảm đang, chu toàn, và luôn biết chăm lo cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tư

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Tư

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Tám, Thị Hướng, Thị Thắng, Thị Nở,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Tư, Thanh Tư, Hồng Tư, Tư Tư, Bé Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tư Đang giảm dần

Tên Thị Tư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tư phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.07%
2 Lào Cai 0.05%
3 Điện Biên 0.02%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Tư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tư

Giới tính

Tên Thị Tư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tư có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tư cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tư sang thần số học
TH TƯ
93
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tư

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patricia 铈兹
  • 铈 - chất cerium
  • 兹 - tư (cái này, tại đây)
Danielle 视胥
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 胥 - tư (công chức nhỏ)
Mia 施鹚
  • 施 - phòng the
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
Hazel 豉斯
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 斯 - tư phong
Mackenzie 铈滋
  • 铈 - chất cerium
  • 滋 - tư dưỡng; tư vị
Kylie 铈四
  • 铈 - chất cerium
  • 四 - điếu thứ tư
Eve 视资
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 资 - tư bản; đầu tư
Chelsey 视姿
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 姿 - tư dung
Candy 氏孜
  • 氏 - vô danh thị
  • 孜 - tư lự
Lia 铈私
  • 铈 - chất cerium
  • 私 - riêng tư

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu