Ý nghĩa tên Thị Vệ
Tên Thị Vệ trong tiếng Việt có ý nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, nết na, đảm đang và thùy mị. Người mang tên Thị Vệ thường được đánh giá cao về nhan sắc, sự dịu dàng và đức tính tốt đẹp. Họ thường là những người có tính cách chu đáo, biết quan tâm đến người khác và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Vệ
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Các tên liên quan với Thị Vệ
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Thích, Thị Lồng, Thị Diêm, Thị Tỵ,
Đệm ghép với tên Vệ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vệ
Giới tính
Tên Thị Vệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
V
-
-
ệ
-
Thị Vệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thị Vệ
- Danh từ: (Từ cũ) lính hộ vệ vua.
Tên Thị Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Vệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vệ bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Vệ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vệ có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Vệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vệ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Vệ trong thần số học
T | H | Ị | V | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施衛 |
|
Natasha | 铈卫 |
|
Noa | 铈衞 |
|
Maren | 铈衛 |
|
Samya | 柹衞 |
|
Tamiyah | 眎衞 |
|
Takhia | 柿衞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả