Từ điển tên

Tên Thị VệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Vệ

Tên Thị Vệ trong tiếng Việt có ý nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, nết na, đảm đang và thùy mị. Người mang tên Thị Vệ thường được đánh giá cao về nhan sắc, sự dịu dàng và đức tính tốt đẹp. Họ thường là những người có tính cách chu đáo, biết quan tâm đến người khác và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Vệ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Vệ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Thích, Thị Lồng, Thị Diêm, Thị Tỵ,

Đệm ghép với tên Vệ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Vệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vệ

Giới tính

Tên Thị Vệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Vệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Vệ

Tên Thị Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Vệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vệ có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Vệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Vệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Vệ sang thần số học
TH V
95
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vệ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Vệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施衛
  • 施 - phòng the
  • 衛 - bảo vệ
Natasha 铈卫
  • 铈 - chất cerium
  • 卫 - bảo vệ
Noa 铈衞
  • 铈 - chất cerium
  • 衞 - bảo vệ
Maren 铈衛
  • 铈 - chất cerium
  • 衛 - bảo vệ
Samya 柹衞
  • 柹 - cây thị
  • 衞 - bảo vệ
Tamiyah 眎衞
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 衞 - bảo vệ
Takhia 柿衞
  • 柿 - quả thị
  • 衞 - bảo vệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Vệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Vệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Vệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu