Từ điển tên

Tên Thị VươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Vương

Tiếng Việt Người có quyền lực cao, nắm giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.- Chỉ những người đức độ, có tài năng và được nhiều người kính trọng.- Thể hiện sự giàu sang, sung túc và địa vị xã hội cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Vương

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Vương

Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Vương

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Vượng, Thị Ngoãn, Thị Bảo, Thị Thuyên,

Đệm ghép với tên Vương

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Vương, Kim Vương, Thảo Vương, Tân Vương, Tường Vương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Vương Đang giảm dần

Tên Thị Vương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Vương phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Vương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.05%
2 Lai Châu 0.04%
3 Tuyên Quang 0.04%
4 Hà Giang 0.04%
5 Quàng Nam 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Vương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vương

Giới tính

Tên Thị Vương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Vương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Vương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vương là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vương cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Vương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Vương sang thần số học
TH VƯƠNG
936
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vương

Tên tiếng Anh cho tên Thị Vương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施王
  • 施 - phòng the
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Ana 視王
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Candy 氏王
  • 氏 - vô danh thị
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Virgie 铈𥿁
  • 铈 - chất cerium
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Isabela 鈰王
  • 鈰 - chất cerium
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Kianna 是王
  • 是 - lời thị phi
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Samya 柹王
  • 柹 - cây thị
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Makiah 嗜王
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Anslee 视王
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
Tamiyah 眎王
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Vương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Vương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Vương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu