Ý nghĩa của tên Thi
Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thi Đang giảm dần
Tên Thi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thi phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.73%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.73% |
2 | Tiền Giang | 0.56% |
3 | Trà Vinh | 0.52% |
4 | Ninh Thuận | 0.49% |
5 | Long An | 0.49% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thi
Tên Thi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thi là nam giới:
Văn Thi, Đình Thi, Hữu Thi, Trường Thi, Đức Thi, Quốc Thi, Đăng Thi, Bá Thi, Tấn Thi
Các tên đệm cho tên Thi là nữ giới:
Anh Thi, Minh Thi, Mai Thi, Ngọc Thi, Bảo Thi, Thị Thi, Kim Thi, Phương Thi, Cẩm Thi
Có tổng số 151 đệm cho tên Thi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thi.
Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Thi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thi
- Động từ tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải
- thi chạy
- thi toán quốc tế
- đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc
- Động từ dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó
- thi đỗ tiến sĩ
- thi đại học
- cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố
- Đồng nghĩa: thi cử
- Động từ (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai
- mấy con gà thi nhau gáy
- "Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ." (NCao; 8)
- Đồng nghĩa: đua
Thi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Thi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thi đa phần là mệnh Kim.
Tên Thi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thi trong thần số học
T | H | I |
---|---|---|
9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học