Từ điển tên

Tên ThiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

208 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thi Đang giảm dần

Tên Thi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thi phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.73%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.73%
2 Tiền Giang 0.56%
3 Trà Vinh 0.52%
4 Ninh Thuận 0.49%
5 Long An 0.49%
Bản đồ phân bố tên Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thi

Tên Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thi là nam giới:

Văn Thi, Đình Thi, Hữu Thi, Trường Thi, Đức Thi, Quốc Thi, Đăng Thi, Bá Thi, Tấn Thi

Các tên đệm cho tên Thi là nữ giới:

Anh Thi, Minh Thi, Mai Thi, Ngọc Thi, Bảo Thi, Thị Thi, Kim Thi, Phương Thi, Cẩm Thi

Có tổng số 151 đệm cho tên Thi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thi.

No ad for you

Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thi

Thi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Thi. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thi đa phần là mệnh Kim.

Tên Thi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi sang thần số học
THI
9
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu