Từ điển tên

Tên ThìÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thì

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thì

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thì

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thì Đang giảm dần

Tên Thì được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thì phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thì phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.03%
2 Lai Châu 0.02%
3 Bình Định 0.02%
4 Cao Bằng 0.02%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thì theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thì

Tên Thì thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thì là nữ giới:

Thị Thì, Lệ Thì, Kim Thì, Hoàng Thì, Tâm Thì, Thanh Thì, Mai Thì

Có tổng số 15 đệm cho tên Thì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thì.

No ad for you

Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thì trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thì

Thì trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Thì. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thì đa phần là mệnh Kim.

Tên Thì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thì sang thần số học
THÌ
9
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu