No ad for you

Ý nghĩa tên Thì

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thì

Tên Thì chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thì thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thì

Trong tiếng Việt, Thì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thì cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Thì hay như:

Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thì hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thì

Mức Độ phổ biến

Tên Thì thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 866 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thì đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.88%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thì phân bổ nhiều nhất tại Kon Tum, Cao Bằng và Bình Định.

Tên Thì có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thì. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Bình Định và Lai Châu.

No ad for you

Tên Thì trong tiếng Việt

Định nghĩa Thì trong Từ điển tiếng Việt

1. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến. Ví dụ:

  • Trời mưa thì tôi không đi.
  • Có làm thì mới có ăn.
  • Đồng nghĩa: thời.
2. Kết từ

Từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia. Ví dụ:

  • Nếu nó dại thì em nó lại rất khôn.
  • Đồng nghĩa: thời.
3. Kết từ

Từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia. Ví dụ:

  • Vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.
  • Đồng nghĩa: thời.
4. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó. Ví dụ:

  • Học hành thì chểnh mảng.
  • Người thì đẹp nhưng nết lại xấu.
  • Đồng nghĩa: thời.
5. Kết từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình. Ví dụ:

  • Vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp!.
  • Mày thì giỏi rồi!.
  • Đồng nghĩa: thời.
6. Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra. Ví dụ:

  • Thì ai chẳng biết thế.
  • Thì tôi đã bảo trước rồi mà!.
  • Đồng nghĩa: thời.
7. Danh từ

Thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản. Ví dụ:

  • Lúa đang thì con gái.
  • Quá lứa lỡ thì.
8. Danh từ

(Ít dùng) thời điểm tốt nhất, thuận lợi nhất để cho một hoạt động thu được kết quả tốt. Ví dụ:

  • Lúa cấy đúng thì.
  • "Ơn Trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu." (Cdao).
9. Danh từ

Từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ:

  • Động cơ xe máy bốn thì.
  • Thì hít vào và thì thở ra của động tác thở.
10. Danh từ

(Từ cũ).

11. Danh từ

(ng3).

Ví dụ: Chia động từ ở thì quá khứ.

Cách đánh vần tên Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • ì

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thì trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thì" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: thì là, thì có, thì phải...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thì và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thì trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thì có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thì phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thì thầm.
  • : Thìa (dụng cụ dùng để múc, xúc thức ăn).
  • : Rau thì là.

Tên Thì trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thì thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thì

Bảng quy đổi tên Thì sang Thần số học
Chữ cáiTHÌ
Nguyên Âm9
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thì

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thì

Ý nghĩa thực sự của tên Thì là gì?

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Tên Thì nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, Trung thành, Kiên trì, Quyết tâm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thì cho con.

Tên Thì phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thì thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Thì có phổ biến tại Việt Nam không?

Thì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 866 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thì hiện nay thế nào?

Tên Thì đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.88%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thì nhất?

Tên Thì có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thì. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Bình Định và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thì là gì?

Trong Hán Việt, tên Thì có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thì phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thì thầm.
  • : Thìa (dụng cụ dùng để múc, xúc thức ăn).
  • : Rau thì là.
Trong phong thuỷ, tên Thì mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thì thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thì: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Thì: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thì: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên