Từ điển tên

Tên Thiêm ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêm Đạt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiêm Đạt.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêm tên Đạt

Tên đệm Thiêm

Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt đệm con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Đệm "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Đệm Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Đệm "Thiêm" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiêm Đạt

Tên ghép với đệm Thiêm

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Thiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêm Trường, Thiêm Sỹ, Thiêm Dũng, Thiêm Châu, Thiêm Vinh, Thiêm Hùng, Thiêm Thiêm, Thiêm Quyền, Thiêm Tài,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kế Đạt, Hàm Đạt, Thủ Đạt, Kha Đạt, Cơ Đạt, Vạn Đạt, Đông Đạt, Quỳnh Đạt, Đào Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêm Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêm Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêm Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêm Đạt

Giới tính

Tên Thiêm Đạt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêm Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêm kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêm và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêm Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêm Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêm Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêm Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêm Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêm Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêm Đạt có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêm Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêm là mệnh Mộc và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêm Đạt cần xác định rõ ràng đệm Thiêm và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêm Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêm Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêm Đạt sang thần số học
THIÊM ĐT
951
28442

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêm Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Thiêm Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaelyn 僉達
  • 僉 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Myah 签達
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Maleah 帖達
  • 帖 - thiếp mời
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Azaria 舚達
  • 舚 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Abigayle 舔達
  • 舔 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Makaila 谵達
  • 谵 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Tea 簽達
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Tytiana 佥達
  • 佥 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Kanika 苫達
  • 苫 - chiêm bố (chiếu hoặc vải bạt thô và dày)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Keirra 譫達
  • 譫 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêm Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêm Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêm Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêm Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu