Từ điển tên

Tên Thiêm DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêm Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiêm Dũng.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêm tên Dũng

Tên đệm Thiêm

Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt đệm con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Đệm "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Đệm Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Đệm "Thiêm" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiêm Dũng

Tên ghép với đệm Thiêm

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Thiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiêm Sỹ, Thiêm Đạt, Thiêm Trường, Thiêm Châu, Thiêm Vinh, Thiêm Hùng, Thiêm Thiêm, Thiêm Quyền, Thiêm Tài,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiều Dũng, Thúc Dũng, Quyết Dũng, Vi Dũng, Uy Dũng, Sơn Dũng, Tự Dũng, Đông Dũng, Bát Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêm Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêm Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêm Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêm Dũng

Giới tính

Tên Thiêm Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêm Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêm kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêm và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêm Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêm Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêm Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêm Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêm Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêm Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêm Dũng có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêm Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêm là mệnh Mộc và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêm Dũng cần xác định rõ ràng đệm Thiêm và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêm Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêm Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêm Dũng sang thần số học
THIÊM DŨNG
953
284457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêm Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Thiêm Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaelyn 僉𧊊
  • 僉 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Myah 签𧊊
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Maleah 帖𧊊
  • 帖 - thiếp mời
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Azaria 舚𧊊
  • 舚 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Abigayle 舔𧊊
  • 舔 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Makaila 谵𧊊
  • 谵 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Tea 簽𧊊
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Tytiana 佥𧊊
  • 佥 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Kanika 苫𧊊
  • 苫 - chiêm bố (chiếu hoặc vải bạt thô và dày)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Keirra 譫𧊊
  • 譫 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêm Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêm Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêm Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêm Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu