Từ điển tên

Tên Thiêm TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêm Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiêm Trường.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêm tên Trường

Tên đệm Thiêm

Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt đệm con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Đệm "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Đệm Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Đệm "Thiêm" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiêm Trường

Tên ghép với đệm Thiêm

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Thiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêm Đạt, Thiêm Sỹ, Thiêm Dũng, Thiêm Châu, Thiêm Vinh, Thiêm Hùng, Thiêm Thiêm, Thiêm Quyền, Thiêm Tài,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thao Trường, Tố Trường, Dư Trường, Sư Trường, Nghĩa Trường, Hoa Trường, Sau Trường, Sâu Trường, Châu Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêm Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêm Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêm Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêm Trường

Giới tính

Tên Thiêm Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêm Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêm kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêm và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêm Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêm Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêm Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêm Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêm Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêm Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêm Trường có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêm Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêm là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêm Trường cần xác định rõ ràng đệm Thiêm và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêm Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêm Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêm Trường sang thần số học
THIÊM TRƯNG
9536
2842957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêm Trường

Tên tiếng Anh cho tên Thiêm Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaelyn 僉长
  • 僉 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Myah 签长
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Maleah 帖长
  • 帖 - thiếp mời
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Azaria 舚长
  • 舚 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Abigayle 舔长
  • 舔 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Makaila 谵长
  • 谵 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Tea 簽长
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Tytiana 佥长
  • 佥 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Kanika 苫长
  • 苫 - chiêm bố (chiếu hoặc vải bạt thô và dày)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Keirra 譫长
  • 譫 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêm Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêm Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêm Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêm Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu