Ý nghĩa tên Thiện Ái
"Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Thiện Ái" là một cái tên hay và ý nghĩa, ẩn chứa mong muốn, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Ái
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Thiện Ái
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bá, Thiện Can, Thiện Đô, Thiện Giai, Thiện Oai, Thiện Phác, Thiện Yên, Thiện Yến, Thiện Đường,
Đệm ghép với tên Ái
Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Ái, Thùy Ái, Thủy Ái, Việt Ái, Y Ái, Thành Ái, Tường Ái, Thục Ái, Thi Ái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Ái
Giới tính
Tên Thiện Ái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
Á
-
-
i
-
Tên Thiện Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Ái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Ái bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Ái có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Ái có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Ái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Ái cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Ái trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Ái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶靉 |
|
Lucinda | 擅靉 |
|
Heaven | 善靉 |
|
Iva | 膻靉 |
|
Bertie | 嬗靉 |
|
Louella | 鳝靉 |
|
Dessie | 蟺靉 |
|
Iola | 饍靉 |
|
Tessie | 膳靉 |
|
Mozelle | 繕靉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả