Từ điển tên

Tên Thiện ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Ái

"Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Thiện Ái" là một cái tên hay và ý nghĩa, ẩn chứa mong muốn, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Ái

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Ái

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Bá, Thiện Can, Thiện Đô, Thiện Giai, Thiện Oai, Thiện Phác, Thiện Yên, Thiện Yến, Thiện Đường,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thuận Ái, Thùy Ái, Thủy Ái, Việt Ái, Y Ái, Thành Ái, Tường Ái, Thục Ái, Thi Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Ái

Giới tính

Tên Thiện Ái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Ái có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Ái cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Ái sang thần số học
THIN ÁI
9519
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Ái

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶靉
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Lucinda 擅靉
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Heaven 善靉
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Iva 膻靉
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Bertie 嬗靉
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Louella 鳝靉
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Dessie 蟺靉
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Iola 饍靉
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Tessie 膳靉
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Mozelle 繕靉
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu