Từ điển tên

Tên Thiên AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Anh

Thiên là số đếm 1 ngàn, cũng có nghĩa là trời. Thiên Anh là một ngàn điều tốt đẹp, cũng là điều tốt đẹp được trời ban cho. Sửa bởi Từ điển tên

335 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Anh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Anh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Thư, Thiên Thảo, Thiên Ý, Thiên Trúc,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Đan Anh, Cẩm Anh, Ngân Anh, Loan Anh, Yến Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Anh Đang tăng dần

Tên Thiên Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Anh phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.02%
2 Ninh Bình 0.01%
3 Lâm Đồng 0.01%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.01%
5 Vĩnh Long 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thiên Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Anh

Giới tính

Tên Thiên Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Anh có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Anh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Anh sang thần số học
THIÊN ANH
951
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Anh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 韆英
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 英 - anh hùng
Marguerite 扦鹦
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鹦 - con vẹt
Irma 仟鹦
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鹦 - con vẹt
Erma 篇鶯
  • 篇 - thiên sách
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Henrietta 羶鹦
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 钎罌
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 钎鶯
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
May 遷鹦
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鹦 - con vẹt
Carissa 千罌
  • 千 - thiên vạn
  • 罌 - quả anh túc
Ina 韆鹦
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu