Từ điển tên

Tên Thiên BạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bạch

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ. Tựa như bầu trời bao la ấy, người tên "Thiên Bạch" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn và tâm hồn ngay thẳng. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bạch

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiên Bạch

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Bàng, Thiên Bích, Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Chi, Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên,

Đệm ghép với tên Bạch

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Bạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thủy Bạch, Tuyết Bạch, Vương Bạch, Tiểu Bạch, Kim Bạch, Sâm Bạch, Đạo Bạch, Ngọc Bạch, Nguyệt Bạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bạch

Giới tính

Tên Thiên Bạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Bạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bạch có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bạch là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bạch cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bạch sang thần số học
THIÊN BCH
951
285238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bạch

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𨒹
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𨒹 - lạch bạch
Irma 仟𨒹
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𨒹 - lạch bạch
Erma 篇𨒹
  • 篇 - thiên sách
  • 𨒹 - lạch bạch
Tommie 偏𨒹
  • 偏 - thiên vị
  • 𨒹 - lạch bạch
Henrietta 羶𨒹
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𨒹 - lạch bạch
May 遷𨒹
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𨒹 - lạch bạch
Carissa 千𨒹
  • 千 - thiên vạn
  • 𨒹 - lạch bạch
Ina 韆𨒹
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𨒹 - lạch bạch
Iva 膻𨒹
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𨒹 - lạch bạch
Rosetta 𩵞𨒹
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𨒹 - lạch bạch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu