Từ điển tên

Tên Thiên BàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tựa như bầu trời bao la ấy, người tên "Thiên Bàng" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bàng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Bàng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bích, Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Chi, Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài,

Đệm ghép với tên Bàng

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Bàng, Vũ Bàng, Viết Bàng, Thị Bàng, Anh Bàng, Thọ Bàng, Đồng Bàng, Thế Bàng, Thanh Bàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bàng

Giới tính

Tên Thiên Bàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Bàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bàng có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bàng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bàng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bàng sang thần số học
THIÊN BÀNG
951
285257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bàng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦龐
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Irma 仟龐
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Erma 篇龐
  • 篇 - thiên sách
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Tommie 偏龐
  • 偏 - thiên vị
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Henrietta 羶龐
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
May 遷龐
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Carissa 千龐
  • 千 - thiên vạn
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Ina 韆龐
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Iva 膻龐
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Rosetta 𩵞龐
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 龐 - họ Hồng Bàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu