Từ điển tên

Tên Thiên BộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bội

Tên Thiên Bội mang ý nghĩa là "người có sức mạnh phi thường, có khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách, đạt được thành công lớn trong cuộc sống." Tên Thiên Bội còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con sẽ luôn mạnh mẽ, bản lĩnh và luôn đạt được những mục tiêu mà mình đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bội

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Bội

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May, Thiên Lợi, Thiên Tới, Thiên Thưởng, Thiên Huế, Thiên Hoàn,

Đệm ghép với tên Bội

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Bội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Bội, Như Bội, Nguyệt Bội, Đức Bội, Xuân Bội, Tiểu Bội, An Bội, Mỹ Bội, Gia Bội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bội

Giới tính

Tên Thiên Bội thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Bội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Bội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Bội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bội có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bội cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bội trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bội sang thần số học
THIÊN BI
9569
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bội

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦背
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Irma 仟背
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Erma 篇背
  • 篇 - thiên sách
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Tommie 偏背
  • 偏 - thiên vị
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Henrietta 羶背
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
May 遷背
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Carissa 千背
  • 千 - thiên vạn
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Ina 韆背
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Iva 膻背
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Rosetta 𩵞背
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu