Ý nghĩa tên Thiện Chung
Thiện Chung là cái tên mang ý nghĩa biểu thị cho sự tốt đẹp, thiện lành và trọn vẹn. Người sở hữu cái tên này thường là người sống ngay thẳng, lương thiện, luôn hướng đến điều thiện và sống có đạo đức. Họ có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống trọn vẹn, đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Chung
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Thiện Chung
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiện Trọng, Thiện Thi, Thiện Mạnh, Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Y Chung, Tuyên Chung, Cao Chung, Tuấn Chung, Tự Chung, Tá Chung, Lâm Chung, Hưng Chung, Chính Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Chung
Giới tính
Tên Thiện Chung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thiện Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Chung bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Chung có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Chung cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Chung trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Chung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶钟 |
|
Lucinda | 擅钟 |
|
Heaven | 善钟 |
|
Iva | 膻钟 |
|
Bertie | 嬗钟 |
|
Louella | 鳝钟 |
|
Dessie | 蟺钟 |
|
Iola | 饍钟 |
|
Tessie | 膳钟 |
|
Mozelle | 繕钟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả