Từ điển tên

Tên Thiện ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Chung

Thiện Chung là cái tên mang ý nghĩa biểu thị cho sự tốt đẹp, thiện lành và trọn vẹn. Người sở hữu cái tên này thường là người sống ngay thẳng, lương thiện, luôn hướng đến điều thiện và sống có đạo đức. Họ có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống trọn vẹn, đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Chung

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Chung

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Trọng, Thiện Thi, Thiện Mạnh, Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Chung, Tuyên Chung, Cao Chung, Tuấn Chung, Tự Chung, Tá Chung, Lâm Chung, Hưng Chung, Chính Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Chung

Giới tính

Tên Thiện Chung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Chung có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Chung cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Chung sang thần số học
THIN CHUNG
953
2853857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Chung

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶钟
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 钟 - chung tình
Lucinda 擅钟
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 钟 - chung tình
Heaven 善钟
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 钟 - chung tình
Iva 膻钟
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 钟 - chung tình
Bertie 嬗钟
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 钟 - chung tình
Louella 鳝钟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 钟 - chung tình
Dessie 蟺钟
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 钟 - chung tình
Iola 饍钟
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 钟 - chung tình
Tessie 膳钟
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 钟 - chung tình
Mozelle 繕钟
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu