No ad for you

Ý nghĩa tên Thiên Đàng

"Thiên" là trời, "Đàng" là nơi, tên "Thiên Đàng" mang ý nghĩa nơi ở của thần thánh, nơi thanh bình, yên vui.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Thiên tên Đàng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm Thiên mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Đàng

Tên Đàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự sáng sủa, tươi mới và bình yên. Người mang tên này thường sở hữu tính cách điềm đạm, ôn hòa, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Họ cũng có trí thông minh nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh và thích tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Trong tình yêu, những người tên Đàng thường chung thủy, sống có trách nhiệm và luôn hết lòng vì gia đình.

Giới tính tên Thiên Đàng

Tên Thiên Đàng mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thiên Đàng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiên Đàng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Thiên kết hợp với Tên Đàng có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Thiên Đàng, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Đàng

Mức Độ phổ biến

Tên Thiên Đàng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 48.559 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiên Đàng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Thiên Đàng trong tiếng Việt

Thiên Đàng theo Âm luật bằng trắc

Tên Thiên Đàng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Thiên Đàng
ChữThiênĐàng
Dấukhông dấudấu huyền
Thanhthanh bằng caothanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Thiên Đàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i
  • ê
  • n
  • Đ
  • à
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Thiên Đàng trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Thiên và tên Đàng

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiên chữ thuộc Mệnh Hoảtên Đàng chữ thuộc Mệnh Thổ.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Thiên Tương sinh với tên Đàng do mệnh Hoả sinh mệnh Thổ. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thiên Đàng, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Thiên Đàng

Bảng quy đổi tên Thiên Đàng sang Thần số học
Chữ cáiTHIÊNĐÀNG
Nguyên Âm951
Phụ Âm285457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Thiên Đàng

Tên ghép hay với đệm Thiên

Đệm Thiên được sử dụng làm tên lót trong tên Thiên Đàng. Xem toàn bộ danh sách tại 335 tên ghép với chữ Thiên hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Đàng

Tên Đàng đóng vai trò là tên chính trong tên Thiên Đàng. Danh sách 8 đệm ghép với tên Đàng sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Thiên Đàng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thiên Đàng

Ý nghĩa thực sự của tên Thiên Đàng là gì?

"Thiên" là trời, "Đàng" là nơi, tên "Thiên Đàng" mang ý nghĩa nơi ở của thần thánh, nơi thanh bình, yên vui.

Tên Thiên Đàng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Bình yên, May mắn, An lành, Hoàn hảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiên Đàng cho con.

Tên Thiên Đàng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thiên Đàng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiên Đàng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Thiên Đàng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Thiên Đàng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 48.559 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiên Đàng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Thiên Đàng nghe có hay và thuận tai không?

Tên Thiên Đàng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Thiên Đàng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiên chữ thuộc Mệnh Hoảtên Đàng chữ thuộc Mệnh Thổ.

Tên Thiên Đàng có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Thiên Tương sinh với tên Đàng do mệnh Hoả sinh mệnh Thổ. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Thiên Đàng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Thiên Đàng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Thiên Đàng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên