Từ điển tên

Tên Thiên ĐoanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Đoan

Thiên Đoan mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, đoan trang, có trái tim nhân hậu và luôn sống một cuộc đời bình an, hạnh phúc. Tên Thiên Đoan thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, thanh lịch và thông minh. Họ là những người biết cách ứng xử khéo léo, được nhiều người yêu mến và tôn trọng. Trong cuộc sống, Thiên Đoan luôn biết cách cân bằng giữa công việc và gia đình, tạo dựng một cuộc sống ấm áp và tràn đầy tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Đoan

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Đoan

Ngay thẳng, chính trực, hiền thục, đoan trang, giàu sang phú quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Đoan

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Hạnh, Thiên San, Thiên Ty, Thiên Diệu, Thiên Dung, Thiên Quỳnh, Thiên Xuân,

Đệm ghép với tên Đoan

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Đoan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Đoan, Tuyết Đoan, Thể Đoan, Lan Đoan, Thúc Đoan, Nhã Đoan, Nhật Đoan, Huyền Đoan, Quỳnh Đoan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Đoan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Đoan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Đoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Đoan

Giới tính

Tên Thiên Đoan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Đoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Đoan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Đoan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Đoan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Đoan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Đoan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Đoan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Đoan có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Đoan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Đoan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Đoan cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Đoan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Đoan trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Đoan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Đoan sang thần số học
THIÊN ĐOAN
9561
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Đoan

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Đoan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosetta 𩵞湍
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 湍 - thuỷ lưu đoan cấp (nước chảy mạnh)
Rylie 𩵞端
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 端 - đoan chính, đoan trang; đa đoan; đoan ngọ
Roxie 迁湍
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 湍 - thuỷ lưu đoan cấp (nước chảy mạnh)
Rosia 釺湍
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 湍 - thuỷ lưu đoan cấp (nước chảy mạnh)
Voncille 𩵞耑
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 耑 - đoan chính, đoan trang; đa đoan; đoan ngọ
Onzell 韆湍
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 湍 - thuỷ lưu đoan cấp (nước chảy mạnh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Đoan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Đoan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Đoan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Đoan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu