Từ điển tên

Tên Thiên DuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Duyên

Con chính là mối lương duyên trời ban cho bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

118 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Duyên

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Duyên

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Di, Thiên Nghi, Thiên Thương, Thiên Phụng,

Đệm ghép với tên Duyên

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Duyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Duyên, Hạ Duyên, Hằng Duyên, Hoa Duyên, Nhã Duyên, Mộng Duyên, Anh Duyên, Châu Duyên, Thục Duyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Duyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Duyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Duyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Duyên

Giới tính

Tên Thiên Duyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Duyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Duyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Duyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Duyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Duyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Duyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Duyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Duyên có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Duyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Duyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Duyên cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Duyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Duyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Duyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Duyên sang thần số học
THIÊN DUYÊN
95375
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Duyên

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Duyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 韆缘
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Marguerite 扦缘
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
May 遷缘
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Iva 膻缘
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Rosetta 𩵞缘
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Jannie 芊缘
  • 芊 - thiên (um tùm)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Roxie 迁缘
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Rosia 釺缘
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Duyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Duyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Duyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Duyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu