Từ điển tên

Tên Thiện GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Giáp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Giáp.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Giáp

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiện Giáp

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Quyền, Thiện Châu, Thiện Tiếp, Thiện Tấn, Thiện Phi, Thiện Uy, Thiện Bi, Thiện Nhơn, Thiện Nhật,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Giáp, Tiến Giáp, Phi Giáp, Tư Giáp, Thanh Giáp, Kim Giáp, Khắc Giáp, Hữu Giáp, Quý Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Giáp

Giới tính

Tên Thiện Giáp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Giáp có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Giáp sang thần số học
THIN GIÁP
9591
28577

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 鳝挟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Elmer 鳝颊
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu