Ý nghĩa tên Thiện Giáp
Thiện Giáp là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp và may mắn. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách thiện lương, chăm chỉ và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Chữ "Thiện" trong tên Thiện Giáp có nghĩa là tốt lành, lương thiện, nhân từ. Những người tên Thiện thường có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống chính trực. Chữ "Giáp" trong tên Thiện Giáp có nghĩa là sự bảo vệ, che chở. Những người tên Giáp thường được cho là có sức mạnh và sự quyết tâm để vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Kết hợp lại, tên Thiện Giáp mang ý nghĩa là một người tốt bụng, luôn được che chở và may mắn, có thể sống một cuộc sống bình an và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Giáp
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thiện Giáp
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Quyền, Thiện Châu, Thiện Tiếp, Thiện Tấn, Thiện Phi, Thiện Uy, Thiện Bi, Thiện Nhơn, Thiện Nhật,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Như Giáp, Tiến Giáp, Phi Giáp, Tư Giáp, Thanh Giáp, Kim Giáp, Khắc Giáp, Hữu Giáp, Quý Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Giáp
Giới tính
Tên Thiện Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Thiện Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Giáp bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Giáp có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Giáp trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 鳝挟 |
|
Elmer | 鳝颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả