Từ điển tên

Tên Thiên HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Hiền

Thiên Hiền là cái tên mang ý nghĩa chỉ người con gái có phẩm chất tốt đẹp, hiền dịu, nết na, luôn sống hòa thuận với mọi người xung quanh. Đây là một cái tên phổ biến, thường được dùng để đặt cho con gái đầu lòng với mong muốn con luôn sống lương thiện, hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Hiền

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Hiền

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Tiên, Thiên Chân, Thiên Sao, Thiên Cương, Thiên Dịu, Thiên Ty, Thiên San, Thiên Quy, Thiên Ưng,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khoa Hiền, Linh Hiền, Cảnh Hiền, Quí Hiền, Bút Hiền, Quý Hiền, Nhân Hiền, Hạnh Hiền, Nhã Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hiền

Giới tính

Tên Thiên Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hiền có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hiền cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Hiền sang thần số học
THIÊN HIN
9595
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosetta 𩵞䝨
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Reva 韆䝨
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Roxie 迁䝨
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Rosia 釺䝨
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu