Từ điển tên

Tên Thiền HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiền Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiền Hương.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiền tên Hương

Tên đệm Thiền

Thiền là một cái đệm có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái đệm này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người đệm Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiền Hương

Tên ghép với đệm Thiền

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Thiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiền Ngân,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hương, Ty Hương, Nhu Hương, Hương Hương, Thượng Hương, Sáu Hương, Diệp Hương, Bắc Hương, Niên Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiền Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiền Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiền Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiền Hương

Giới tính

Tên Thiền Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiền Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiền kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiền và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiền Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiền Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiền Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiền Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiền Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiền Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiền Hương có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiền Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiền là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiền Hương cần xác định rõ ràng đệm Thiền và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiền Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiền Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiền Hương sang thần số học
THIN HƯƠNG
9536
285857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiền Hương

Tên tiếng Anh cho tên Thiền Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 襌香
  • 襌 - thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Shauna 婵香
  • 婵 - thiền quyên (vẻ đẹp người con gái)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Hillary 禅香
  • 禅 - thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Larue 單香
  • 單 - xem đan
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 襌鄕
  • 襌 - thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi)
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiền Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiền Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiền Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiền Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu