Từ điển tên

Tên Thiện LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Lai

Ý nghĩa của tên Thiện Lai là sự tốt lành và lòng tốt của con người. Tên này mang theo mong muốn con cái sinh ra sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc và được mọi người yêu quý. Ý nghĩa này được thể hiện trong cách viết chữ Hán của tên Thiện Lai với "Thiện" nghĩa là tốt lành, tử tế và "Lai" nghĩa là đến. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Lai

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiện Lai

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Kiệt, Thiện Tụ, Thiện Hy, Thiện Pháp, Thiện Giác, Thiện Nghiệp, Thiện Thọ, Thiện Lê, Thiện Mười,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Lai, Phi Lai, A Lai, Tuấn Lai, Khánh Lai, Phú Lai, Chinh Lai, Hoàng Lai, Duy Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lai

Giới tính

Tên Thiện Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lai có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lai cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Lai sang thần số học
THIN LAI
9519
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Lai

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 鳝来
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 来 - lay động
Fabian 鳝涞
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Scot 鳝來
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 來 - lay động
Chadwick 鳝𫯓
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 鳝𤳆
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𤳆 - lai giống
Daren 鳝淶
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 鳝䅘
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 䅘 - lai giống
Darion 鳝睞
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 睞 - lai (nhìn xéo)
Keven 鳝𢯦
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𢯦 - lung lay, lay động
Kip 鳝𥟂
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𥟂 - lai giống

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu