Từ điển tên

Tên Thiên LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lan

Thiên Lan là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho những bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thiên" và "Lan". Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lan

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Lan

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Thủy, Thiên Hoa, Thiên Trâm, Thiên Trân,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Huệ Lan, Nhã Lan, Linh Lan, Hoa Lan, Tố Lan, Chi Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lan

Giới tính

Tên Thiên Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lan có tổng cộng 420 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lan cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 420 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lan sang thần số học
THIÊN LAN
951
28535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 韆兰
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 兰 - cây hoa lan
Marguerite 扦𫲴
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𫲴 - lan (cháu)
Irma 仟闌
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Erma 篇谰
  • 篇 - thiên sách
  • 谰 - lan (nói xấu)
Henrietta 羶闌
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Bonita 钎谰
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 谰 - lan (nói xấu)
May 遷𬅉
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𬅉 - cây một lan
Carissa 千谰
  • 千 - thiên vạn
  • 谰 - lan (nói xấu)
Ina 韆闌
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Iva 膻闌
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu