Từ điển tên

Tên Thiện LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Lan

Thiện: Tốt bụng, có lòng nhân.- Lan: Loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng. Khi kết hợp lại, Thiện Lan mang ý nghĩa một người con gái tốt bụng, có lòng lương thiện, trong sáng và xinh đẹp như hoa lan. Đây là cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ mong con luôn sống một cuộc sống tốt đẹp, lương thiện và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Lan

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Lan

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Trinh, Thiện Hằng, Thiện Vi, Thiện Trang, Thiện Ánh, Thiện Thương, Thiện Hương, Thiện Thư, Thiện Uyên,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Lan, Mi Lan, Cát Lan, Hằng Lan, Chính Lan, Hạ Lan, Hoài Lan, Vân Lan, Lưu Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lan

Giới tính

Tên Thiện Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lan có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lan cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Lan sang thần số học
THIN LAN
951
28535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 饍兰
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 兰 - cây hoa lan
Henrietta 羶闌
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Bonita 嬗谰
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Lucinda 擅𫇡
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 𫇡 - xà lan (một loại thuyền bè)
Heaven 善闌
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Iva 膻闌
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Kaye 饍阑
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Bertie 嬗讕
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 讕 - lan (nói xấu)
Gayla 蟺闌
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Louella 鳝阑
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu