Từ điển tên

Tên Thiên LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Lĩnh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lĩnh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Lĩnh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May, Thiên Lợi, Thiên Tới, Thiên Thưởng, Thiên Huế,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhâm Lĩnh, Chang Lĩnh, Chế Lĩnh, Hoài Lĩnh, Quan Lĩnh, Hùng Lĩnh, Thành Lĩnh, Thế Lĩnh, Khánh Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lĩnh

Giới tính

Tên Thiên Lĩnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lĩnh có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lĩnh sang thần số học
THIÊN LĨNH
959
285358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𦆺
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Irma 仟𦆺
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Erma 篇𦆺
  • 篇 - thiên sách
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Tommie 偏𦆺
  • 偏 - thiên vị
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Henrietta 羶𦆺
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
May 遷𦆺
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Carissa 千𦆺
  • 千 - thiên vạn
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Ina 韆𦆺
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Iva 膻𦆺
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Rosetta 𩵞𦆺
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu