Ý nghĩa tên Thiên Linh
Thiên Linh là một cái tên mang ý nghĩa biểu tượng cao đẹp, thể hiện sự kết tinh giữa trời và đất theo quan niệm phương Đông. Tên Thiên Linh toát lên vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng, gợi liên tưởng đến những điều tốt đẹp, nguồn năng lượng tích cực, sự thông minh và an yên. Người sở hữu tên Thiên Linh thường có trực giác tốt, tấm lòng nhân hậu, khả năng giao tiếp khéo léo và dễ dàng được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Linh
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thiên Linh
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Quàng, Thiên Tình, Thiên Thai, Thiên Luận, Thiên Tuế, Thiên Tặng, Thiên Ly, Thiên Ơn, Thiên Lập,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhứt Linh, Sóc Linh, Cà Linh, Triều Linh, Quan Linh, Mê Linh, Liễu Linh, Thi Linh, Trịnh Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Linh
Giới tính
Tên Thiên Linh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiên Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Linh bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Linh có tổng cộng 540 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Linh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 540 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Linh trong thần số học
T | H | I | Ê | N | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Thiên Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦𬌴 |
|
Irma | 仟𬌴 |
|
Erma | 篇𬌴 |
|
Tommie | 偏𬌴 |
|
Henrietta | 羶𬌴 |
|
May | 遷𬌴 |
|
Carissa | 千𬌴 |
|
Ina | 韆𬌴 |
|
Iva | 膻𬌴 |
|
Rosetta | 𩵞𬌴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả