Từ điển tên

Tên Thiên LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Linh

Thiên Linh là một cái tên mang ý nghĩa biểu tượng cao đẹp, thể hiện sự kết tinh giữa trời và đất theo quan niệm phương Đông. Tên Thiên Linh toát lên vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng, gợi liên tưởng đến những điều tốt đẹp, nguồn năng lượng tích cực, sự thông minh và an yên. Người sở hữu tên Thiên Linh thường có trực giác tốt, tấm lòng nhân hậu, khả năng giao tiếp khéo léo và dễ dàng được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Linh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Linh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Quàng, Thiên Tình, Thiên Thai, Thiên Luận, Thiên Tuế, Thiên Tặng, Thiên Ly, Thiên Ơn, Thiên Lập,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhứt Linh, Sóc Linh, Cà Linh, Triều Linh, Quan Linh, Mê Linh, Liễu Linh, Thi Linh, Trịnh Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Linh

Giới tính

Tên Thiên Linh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Linh có tổng cộng 540 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Linh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 540 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Linh sang thần số học
THIÊN LINH
959
285358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𬌴
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𬌴 - linh cẩu
Irma 仟𬌴
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𬌴 - linh cẩu
Erma 篇𬌴
  • 篇 - thiên sách
  • 𬌴 - linh cẩu
Tommie 偏𬌴
  • 偏 - thiên vị
  • 𬌴 - linh cẩu
Henrietta 羶𬌴
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬌴 - linh cẩu
May 遷𬌴
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Carissa 千𬌴
  • 千 - thiên vạn
  • 𬌴 - linh cẩu
Ina 韆𬌴
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Iva 膻𬌴
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Rosetta 𩵞𬌴
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu