Ý nghĩa tên Thiên Lực
Thiên: Là bầu trời, là nơi trú ngụ của các vị thần linh, tượng trưng cho sự cao cả, quyền năng và sức mạnh siêu nhiên. Lực: Sức mạnh, quyền năng, sự ảnh hưởng, khả năng hành động. Thiên Lực: Mang ý nghĩa chỉ một người có sức mạnh trời ban, có quyền năng và ảnh hưởng lớn, có khả năng làm nên những điều phi thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Lực
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thiên Lực
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Thụy, Thiên Cát, Thiên San, Thiên Ty, Thiên Tựu, Thiên Tri, Thiên Huỳnh, Thiên Tuệ, Thiên Tưởng,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phước Lực, Đạt Lực, Quyền Lực, Võ Lực, Khánh Lực, Nam Lực, Thủy Lực, Sơn Lực, Bảo Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lực
Giới tính
Tên Thiên Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thiên Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lực bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lực có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lực cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Lực trong thần số học
T | H | I | Ê | N | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Lực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦力 |
|
Irma | 仟力 |
|
Erma | 篇力 |
|
Tommie | 偏力 |
|
Henrietta | 羶力 |
|
May | 遷力 |
|
Carissa | 千力 |
|
Ina | 韆力 |
|
Iva | 膻力 |
|
Rosetta | 𩵞力 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả