Ý nghĩa tên Thiên Lý
Thiên Lý là tên một loài hoa dây leo mộc mạc, Thiên Lý còn có ý nghĩa là "nghìn dặm". Với tên Thiên Lý cha mẹ mong con sống chân thành, đơn giản nhưng tốt tính, tiếng thơm vang xa ngàn dặm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Lý
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Thiên Lý
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Ngân, Thiên Nga, Thiên An, Thiên Thanh,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Hải Lý, Minh Lý, Thị Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Lý Đang tăng dần
Tên Thiên Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Lý phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.03% |
2 | Ninh Thuận | 0.03% |
3 | Kiên Giang | 0.03% |
4 | Vĩnh Long | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lý
Giới tính
Tên Thiên Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
ý
-
Thiên Lý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Lý
Tên Thiên Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lý bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lý có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lý cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Lý trong thần số học
T | H | I | Ê | N | L | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 7 | |||||
2 | 8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 阡李 |
|
Annie | 扁里 |
|
Beth | 钎理 |
|
Marguerite | 扦鲤 |
|
Irma | 仟鲤 |
|
Erma | 篇鲤 |
|
Carolina | 钎荲 |
|
Henrietta | 羶鲤 |
|
May | 遷鲤 |
|
Carissa | 千鲤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả