Ý nghĩa tên Thiện Mẫn
Tên Thiện Mẫn mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, khéo léo và nhân hậu của người sở hữu. "Thiện" trong tiếng Hán có nghĩa là tốt lành, trong sáng, "Mẫn" là nhanh nhẹn, lanh lợi. Tên này hàm ý đứa trẻ sẽ là người sống ngay thẳng, tốt bụng, có đầu óc sáng suốt và phản ứng nhanh nhẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Mẫn
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thiện Mẫn
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bão, Thiện Sáng, Thiện Mười, Thiện Lê, Thiện Thọ, Thiện Hếu, Thiện Trong, Thiện Chánh, Thiện Thế,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thăng Mẫn, Trường Mẫn, Phước Mẫn, Bá Mẫn, Khánh Mẫn, Tất Mẫn, Huy Mẫn, Chí Mẫn, Trung Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Mẫn
Giới tính
Tên Thiện Mẫn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Thiện Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Mẫn bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Mẫn có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Mẫn trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 鳝敏 |
|
Coy | 鳝愍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả