Từ điển tên

Tên Thiện MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Mạnh

Thiện Mạnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đức tính tốt đẹp của con người. Tên Thiện Mạnh được ghép bởi hai chữ Thiện và Mạnh, mỗi chữ đều mang một ý nghĩa sâu sắc. Chữ Thiện trong Thiện Mạnh có nghĩa là tốt đẹp, lương thiện, nhân hậu, giàu lòng thương người. Chữ Mạnh trong Thiện Mạnh có nghĩa là mạnh mẽ, cứng cỏi, kiên cường, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Khi ghép lại với nhau, tên Thiện Mạnh mang ý nghĩa chỉ những người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên cường, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Mạnh

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Mạnh

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh, Thiện Hằng, Thiện Phi, Thiện Vi,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mai Mạnh, Phương Mạnh, Kế Mạnh, Đoàn Mạnh, Hợp Mạnh, Bình Mạnh, Vĩnh Mạnh, Vân Mạnh, Cơ Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Mạnh

Giới tính

Tên Thiện Mạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Mạnh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Mạnh sang thần số học
THIN MNH
951
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶猛
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Lucinda 擅猛
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Heaven 善猛
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Iva 膻猛
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Bertie 嬗猛
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Louella 鳝猛
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Dessie 蟺猛
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Iola 饍猛
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Tessie 膳猛
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Mozelle 繕猛
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu