Từ điển tên

Tên Thiên MệnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Mệnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Mệnh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Mệnh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Mệnh

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Mệnh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Nguyện, Thiên Trọng, Thiên Liệu, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Bách, Thiên Lực, Thiên Thụy, Thiên Cát,

Đệm ghép với tên Mệnh

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Mệnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mệnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Mệnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Mệnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Mệnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Mệnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Mệnh

Giới tính

Tên Thiên Mệnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Mệnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Mệnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Mệnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Mệnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Mệnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Mệnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Mệnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Mệnh

Tên Thiên Mệnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Mệnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Mệnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Mệnh có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Mệnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Mệnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Mệnh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Mệnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Mệnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Mệnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Mệnh sang thần số học
THIÊN MNH
955
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Mệnh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Mệnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𠇮
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Irma 仟𠇮
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Erma 篇𠇮
  • 篇 - thiên sách
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Tommie 偏𠇮
  • 偏 - thiên vị
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Henrietta 羶𠇮
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
May 遷𠇮
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Carissa 千𠇮
  • 千 - thiên vạn
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Ina 韆𠇮
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Iva 膻𠇮
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người
Rosetta 𩵞𠇮
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𠇮 - bản mạng, mạng người

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Mệnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Mệnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Mệnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Mệnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu