Từ điển tên

Tên Thiên MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Minh

"Thiên" là trời, chỉ sự bao la, cao rộng, "Minh" là thông minh ,tinh anh, nhanh nhạy. Là một trong những cái tên đẹp được dùng cho con trai với mong muốn con được thông minh, tương lai rộng mở. Sửa bởi Từ điển tên

932 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Minh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Minh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đăng, Thiên Đạt, Thiên Hòa, Thiên Định, Thiên Hoàng, Thiên Phong, Thiên Đức,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Hiểu Minh, Sỹ Minh, Hoài Minh, Khắc Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Minh Đang giảm dần

Tên Thiên Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Minh

Giới tính

Tên Thiên Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Minh có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Minh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Minh sang thần số học
THIÊN MINH
959
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𩵞鳴
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𩵞𨠲
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𩵞铭
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𩵞溟
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Tommie 偏𨠲
  • 偏 - thiên vị
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chandler 𩵞酩
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𩵞茗
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𩵞暝
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𩵞冥
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𩵞鸣
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu