Từ điển tên

Tên Thiện MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thiện là tấm lòng hiền từ. Thiện Minh nghĩa là con thông minh, tính khí hiền từ, lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên

258 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Minh

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiện Minh

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện An, Thiện Ân, Thiện Bảo, Thiện Bi, Thiện Chí, Thiện Quang, Thiện Phúc, Thiện Tâm, Thiện Nhân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Tường Minh, Phúc Minh, Khải Minh, Bá Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Minh Đang giảm dần

Tên Thiện Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiện Minh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiện Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 An Giang 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thiện Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Minh

Giới tính

Tên Thiện Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Minh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Minh sang thần số học
THIN MINH
959
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳝鳴
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鳝𨠲
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鳝铭
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鳝溟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鳝酩
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鳝茗
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鳝暝
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鳝冥
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鳝鸣
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鳝銘
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu