Ý nghĩa tên Thiện Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thiện là tấm lòng hiền từ. Thiện Minh nghĩa là con thông minh, tính khí hiền từ, lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Minh
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thiện Minh
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện An, Thiện Ân, Thiện Bảo, Thiện Bi, Thiện Chí, Thiện Quang, Thiện Phúc, Thiện Tâm, Thiện Nhân,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Tường Minh, Phúc Minh, Khải Minh, Bá Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Minh Đang giảm dần
Tên Thiện Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiện Minh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | An Giang | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Minh
Giới tính
Tên Thiện Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Minh bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Minh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Minh trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳝鳴 |
|
Carter | 鳝𨠲 |
|
Dominick | 鳝铭 |
|
Lukas | 鳝溟 |
|
Chandler | 鳝酩 |
|
Alonzo | 鳝茗 |
|
Kyler | 鳝暝 |
|
Duncan | 鳝冥 |
|
Kobe | 鳝鸣 |
|
Deshawn | 鳝銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả