Từ điển tên

Tên Thiên MộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Mộc

Mộc là chất phác, chân thật, mộc mạc. Thiên là trời, mang ý nghĩa bao la, rộng lớn. Thiên Mộc nghĩa là cha mẹ mong con có cuộc sống an nhàn, bình dị, tâm tính hiền hòa, hồn hậu, mộc mạc gần gũi & tầm nhìn cao rộng, không ganh đua, bon chen. Sửa bởi Từ điển tên

216 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Mộc

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Mộc

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai, Thiên Phấn, Thiên Úy, Thiên Vệ, Thiên Vượng, Thiên Sáng, Thiên Mệnh,

Đệm ghép với tên Mộc

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiệu Mộc, Thuận Mộc, Thủy Mộc, Tiến Mộc, Trọng Mộc, Phước Mộc, Anh Mộc, Tiểu Mộc, Thảo Mộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Mộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Mộc

Giới tính

Tên Thiên Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Mộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Mộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Mộc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Mộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Mộc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Mộc cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Mộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Mộc sang thần số học
THIÊN MC
956
28543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Mộc

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Mộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦木
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 木 - moi móc
Irma 仟木
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 木 - moi móc
Erma 篇木
  • 篇 - thiên sách
  • 木 - moi móc
Tommie 偏木
  • 偏 - thiên vị
  • 木 - moi móc
Henrietta 羶木
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 木 - moi móc
May 遷木
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 木 - moi móc
Carissa 千木
  • 千 - thiên vạn
  • 木 - moi móc
Ina 韆木
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 木 - moi móc
Iva 膻木
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 木 - moi móc
Rosetta 𩵞木
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 木 - moi móc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Mộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Mộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Mộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu