Ý nghĩa tên Thiên Ngân
"Thiên" có nghĩa là trời, cao cả, rộng lớn. "Ngân" có nghĩa là bạc, quý giá, sang trọng. Tên "Thiên Ngân" có ý nghĩa là cô gái mang vẻ đẹp cao quý, thanh khiết như ánh trăng rằm, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết như ánh sao đêm. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Ngân
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Thiên Ngân
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Nga, Thiên An, Thiên Thanh, Thiên Hương,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Hiếu Ngân, Thủy Ngân, Quỳnh Ngân, Kiều Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Ngân Đang tăng dần
Tên Thiên Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Ngân phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.03% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Trà Vinh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Ngân
Giới tính
Tên Thiên Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Ngân bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Ngân có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Ngân trong thần số học
T | H | I | Ê | N | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦银 |
|
Irma | 仟银 |
|
Erma | 篇银 |
|
Henrietta | 羶银 |
|
May | 遷银 |
|
Carissa | 千银 |
|
Ina | 韆银 |
|
Iva | 膻银 |
|
Rosetta | 𩵞银 |
|
Roslyn | 𩵞跟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả