Từ điển tên

Tên Thiên NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Ngân

"Thiên" có nghĩa là trời, cao cả, rộng lớn. "Ngân" có nghĩa là bạc, quý giá, sang trọng. Tên "Thiên Ngân" có ý nghĩa là cô gái mang vẻ đẹp cao quý, thanh khiết như ánh trăng rằm, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết như ánh sao đêm. Người viết Từ điển tên

393 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Ngân

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Ngân

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Nga, Thiên An, Thiên Thanh, Thiên Hương,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Hiếu Ngân, Thủy Ngân, Quỳnh Ngân, Kiều Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Ngân Đang tăng dần

Tên Thiên Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Ngân phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.03%
2 Đồng Nai 0.02%
3 Gia Lai 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Trà Vinh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thiên Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Ngân

Giới tính

Tên Thiên Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Ngân có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Ngân sang thần số học
THIÊN NGÂN
951
285575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦银
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Irma 仟银
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Erma 篇银
  • 篇 - thiên sách
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Henrietta 羶银
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
May 遷银
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Carissa 千银
  • 千 - thiên vạn
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Ina 韆银
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Iva 膻银
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Rosetta 𩵞银
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𩵞跟
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 跟 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu