Từ điển tên

Tên Thiên PhấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Phấn

Theo nghĩa Hán-Việt "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc... tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Thiên Phấn" thường có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, có cái nhìn bao quát, rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Phấn

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Phấn

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc... tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Phấn" thường có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Phấn

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Úy, Thiên Vệ, Thiên Vượng, Thiên Sáng, Thiên Mệnh, Thiên Nguyện, Thiên Trọng, Thiên Liệu, Thiên Ưng,

Đệm ghép với tên Phấn

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Phấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Phấn, Khắc Phấn, Gia Phấn, Siêu Phấn, Lềnh Phấn, Bích Phấn, Nhật Phấn, Triều Phấn, Kỳ Phấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Phấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Phấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Phấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Phấn

Giới tính

Tên Thiên Phấn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Phấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Phấn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Phấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Phấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Phấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Phấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Phấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Phấn có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Phấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Phấn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Phấn cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Phấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Phấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Phấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Phấn sang thần số học
THIÊN PHN
951
285785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Phấn

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Phấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鼢
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Irma 仟鼢
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Erma 篇鼢
  • 篇 - thiên sách
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Tommie 偏鼢
  • 偏 - thiên vị
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Henrietta 羶鼢
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
May 遷鼢
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Carissa 千鼢
  • 千 - thiên vạn
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Ina 韆鼢
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Iva 膻鼢
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Rosetta 𩵞鼢
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Phấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Phấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Phấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Phấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu