Từ điển tên

Tên Thiện QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Quân.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Quân

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiện Quân

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Bi, Thiện Kiên, Thiện Sơn, Thiện Uy, Thiện Thân, Thiện Huy, Thiện Hải, Thiện Phong, Thiện Vinh,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Lâm Quân, Quý Quân, Sinh Quân, Dương Quân, Trí Quân, Vũ Quân, Tú Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Quân

Giới tính

Tên Thiện Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Quân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Quân cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Quân sang thần số học
THIN QUÂN
9531
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Quân

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 鳝匀
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 鳝皲
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 鳝军
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 军 - quân đội
Jude 鳝钧
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 鳝均
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 均 - quân bình
Maddox 鳝皸
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 鳝鈞
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 鳝軍
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 軍 - quân lính
Soren 鳝筠
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 鳝龜
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu