Từ điển tên

Tên Thiện QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Quy

Thiện Quy là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về mặt đạo đức và trí tuệ. "Thiện" nghĩa là điều tốt, lành, đẹp, nhân hậu, từ bi. "Quy" tượng trưng cho sự quy tụ, đoàn viên, hợp nhất. Người tên Thiện Quy thường có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn hướng thiện, sống lương thiện, chính trực, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người thông minh, sáng suốt, luôn học hỏi, tìm tòi, có khả năng tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề tốt. Thiện Quy là người có trách nhiệm, sống có mục tiêu, luôn cố gắng, nỗ lực không ngừng để đạt được những điều mình mong muốn. Họ trung thành, đáng tin cậy, luôn giữ chữ tín, là người bạn đồng hành đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Quy

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiện Quy

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Thích, Thiện Thiêm, Thiện Chuyên, Thiện Lợi, Thiện Hà, Thiện Vũ, Thiện Trăm, Thiện Hội, Thiện Tiền,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quan Quy, Chấn Quy, Phước Quy, Việt Quy, Diễm Quy, Hữu Quy, Ánh Quy, Nhật Quy, Tuấn Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Quy

Giới tính

Tên Thiện Quy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Quy có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Quy cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Quy sang thần số học
THIN QUY
9537
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Quy

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶龟
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lucinda 擅龟
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Heaven 善龟
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Iva 膻龟
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bertie 嬗龟
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Louella 鳝龟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Dessie 蟺龟
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Iola 饍龟
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Tessie 膳龟
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Mozelle 繕龟
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu