Ý nghĩa tên Thiên Quy
Thiên Quy là cái tên mang ý nghĩa cao quý, chỉ những người có địa vị, quyền lực lớn lao. Tên này thường được đặt cho các đấng quân vương, tướng lĩnh thời xưa. Thiên Quy còn tượng trưng cho sự thông minh, mưu trí và quyết đoán. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, luôn biết nắm bắt thời cơ để phát triển bản thân. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Quy
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Quy
Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.
Các tên liên quan với Thiên Quy
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên San, Thiên Ty, Thiên Hiền, Thiên Tiên, Thiên Chân, Thiên Ưng, Thiên Ánh, Thiên Huệ, Thiên Trinh,
Đệm ghép với tên Quy
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Na Quy, Sóc Quy, Kiều Quy, Sa Quy, Mỹ Quy, Như Quy, Đăng Quy, Ái Quy, Linh Quy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Quy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Quy
Giới tính
Tên Thiên Quy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
Tên Thiên Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Quy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Quy bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Quy có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Quy có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Quy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Quy là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Quy cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Quy trong thần số học
T | H | I | Ê | N | Q | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Quy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Angelina | 扁规 |
|
Marguerite | 扦龟 |
|
Irma | 仟龟 |
|
Erma | 篇龟 |
|
Henrietta | 羶龟 |
|
May | 遷龟 |
|
Carissa | 千龟 |
|
Ina | 韆龟 |
|
Iva | 膻龟 |
|
Rosetta | 𩵞龟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả