Từ điển tên

Tên Thiên QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Quy

Thiên Quy là cái tên mang ý nghĩa cao quý, chỉ những người có địa vị, quyền lực lớn lao. Tên này thường được đặt cho các đấng quân vương, tướng lĩnh thời xưa. Thiên Quy còn tượng trưng cho sự thông minh, mưu trí và quyết đoán. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, luôn biết nắm bắt thời cơ để phát triển bản thân. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Quy

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiên Quy

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên San, Thiên Ty, Thiên Hiền, Thiên Tiên, Thiên Chân, Thiên Ưng, Thiên Ánh, Thiên Huệ, Thiên Trinh,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Quy, Sóc Quy, Kiều Quy, Sa Quy, Mỹ Quy, Như Quy, Đăng Quy, Ái Quy, Linh Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Quy

Giới tính

Tên Thiên Quy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Quy có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Quy cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Quy sang thần số học
THIÊN QUY
9537
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Quy

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angelina 扁规
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 规 - quy luật
Marguerite 扦龟
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Irma 仟龟
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Erma 篇龟
  • 篇 - thiên sách
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Henrietta 羶龟
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
May 遷龟
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Carissa 千龟
  • 千 - thiên vạn
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Ina 韆龟
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Iva 膻龟
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Rosetta 𩵞龟
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu