Từ điển tên

Tên Thiên SaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Sao

Thiên Sao là tên chỉ một ngôi sao sáng trên bầu trời đêm. Tên này thường được đặt cho những người con gái với mong muốn con sẽ là một người thông minh, tài giỏi, sáng suốt và luôn tỏa sáng giữa đám đông. Thiên Sao còn tượng trưng cho sự hướng thiện, sự may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Sao

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Sao

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Cương, Thiên Dịu, Thiên Tầm, Thiên Ơn, Thiên Chân, Thiên Tiên, Thiên Hiền, Thiên Ty, Thiên San,

Đệm ghép với tên Sao

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Sao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Sao, Hương Sao, Thanh Sao, Y Sao, Minh Sao, Ánh Sao, Thị Sao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Sao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Sao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Sao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Sao

Giới tính

Tên Thiên Sao thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Sao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Sao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Sao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Sao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Sao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Sao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Sao có tổng cộng 440 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Sao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Sao là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Sao cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Sao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Sao trong Hán Việt và Phong thủy qua 440 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Sao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Sao sang thần số học
THIÊN SAO
9516
2851

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Sao

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Sao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𬁖
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Irma 仟𬁖
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Erma 篇𬁖
  • 篇 - thiên sách
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Henrietta 羶𬁖
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
May 遷𬁖
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Carissa 千𬁖
  • 千 - thiên vạn
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Ina 韆𬁖
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Iva 膻𬁖
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Rosetta 𩵞𬁖
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai
Hailee 天𬁖
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 𬁖 - sao (tinh tú): sao mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Sao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Sao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Sao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Sao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu