Từ điển tên

Tên Thiện ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Thân

Thiện Thân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những hàm ý tốt đẹp về tính cách của người sở hữu. Tên gọi này tượng trưng cho một trái tim nhân hậu, bao dung và luôn hướng về những điều thiện. Người mang tên Thiện Thân thường là những người có tấm lòng vị tha, sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không mong cầu回报。Ngoài ra, tên Thiện Thân còn hàm chứa mong ước của cha mẹ muốn con mình trở thành một người có nhân cách tốt đẹp, sống lương thiện và luôn hướng đến điều thiện. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Thân

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Thân

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Bi, Thiện Uy, Thiện Bản, Thiện Quỳnh, Thiện Kỳ, Thiện Kiên, Thiện Khoa, Thiện Hoàn, Thiện Quý,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Thân, Anh Thân, Giáp Thân, Quốc Thân, Thế Thân, Chí Thân, Minh Thân, Công Thân, Viết Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thân

Giới tính

Tên Thiện Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thân cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Thân sang thần số học
THIN THÂN
951
285285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Thân

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 鳝身
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 身 - thân mình
Devon 鳝申
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 鳝绅
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 鳝砷
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 鳝紳
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 鳝抻
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 鳝呻
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 鳝亲
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 鳝親
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu