Ý nghĩa tên Thiện Thanh
Thiện: Tượng trưng cho lòng tốt, sự nhân hậu, tính cách hiền lành, lương thiện.- Thanh: Mang nghĩa trong sạch, thanh cao, trong sáng, chỉ người có phẩm chất tốt đẹp. Khi ghép lại, Thiện Thanh mang ý nghĩa là người có tâm hồn lương thiện, trong sáng, sống tốt với mọi người. Họ thường được yêu quý và kính trọng nhờ bản tính tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ kẻ khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Thanh
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thiện Thanh
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện An, Thiện Ân, Thiện Bảo, Thiện Bi, Thiện Chí, Thiện Toàn, Thiện Minh, Thiện Quang, Thiện Phúc,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Đình Thanh, Tuấn Thanh, Đức Thanh, Hữu Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Thanh Đang tăng dần
Tên Thiện Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thanh
Giới tính
Tên Thiện Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiện Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thanh bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Thanh trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.